1. CÔNG DỤNG:
-
Nefesure Ojizo - San Platinum với các hợp chất Taurine, Choline, DHA, Omega 3, Omega 6, Omega 9..… tạo nên nguồn dinh dưỡng đầy đủ và cân đối - là sự lựa chọn hoàn hảo cho bữa phụ hằng ngày cho trẻ.
-
Sản phẩm với sự kết hợp độc đáo các dưỡng chất, vitamin B1, B2, B3, B6, B12…. cùng sắt, kẽm, i ốt giúp bé tăng cường sức đề kháng, bảo vệ trẻ khỏe mạnh.
-
Đặc biệt với thành phần lợi khuẩn và chất xơ hòa tan FOS, MCT, Lysine…. giúp hỗ trợ hệ tiêu hóa và quá trình tăng cân cho bé yêu.
-
Nefesure Ojizo - San Platinum bổ sung vitamin K2, hỗ trợ dẫn canxi đến xương và răng giúp trẻ hấp thu canxi tốt hơn 18%. Sử dụng sản phẩm để thúc đẩy quá trình phát triển xương và chiều cao của trẻ, đồng thời ngăn ngừa sâu răng. Loại vitamin này cũng ngăn chặn canxi đến các khu vực không cần thiết, chẳng hạn như thận gây sỏi thận, hoặc các mạch máu, nơi mà nó có thể gây ra bệnh tim.
2. THÀNH PHẦN:
- Sữa bột nguyên kem, sữa bột không béo, đường Sucrose, chất xơ (Poly/FOS), khoáng chất (Canxi carbonat, Canxi Phosphat, đồng sulphat, sắt sulphat, magie photsphat, mangan sulphat, kẽm sulphat, kali, i ốt...), các vitamins (vitamin E, biotin, canxi, axit pantothenat, vitamin D, choline, vitamin B12, axit folic, vitamin K, K1, vitamin K2 MK7, vitamin A, taurine...) hương vani tự nhiên.
3. ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG:
Dành cho trẻ từ 6-36 tháng.
4. CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG:
Dinh dưỡng/Nutrient |
Đơn vị tính |
Mức công bố |
pha chuẩn/100ml |
100 kcal |
Năng lượng |
Kcal |
400 |
72,7 |
- |
Protein |
g |
13 |
2,4 |
3-5.5 |
Lipid |
g |
17 |
3,1 |
3-6.0 |
Carbon Hydrat |
g |
50 |
9,1 |
|
Chất xơ dinh dưỡng (Poly/FOS) |
g |
2 |
0,4 |
|
Taurine |
mg |
50 |
9,1 |
|
DHA |
mg |
25 |
4,5 |
|
Choline Bitartrate |
mg |
100 |
18,2 |
- |
MCT |
g |
1 |
0,2 |
|
Lysine |
mg |
1,75 |
0,3 |
|
VITAMINS & MINERAL |
|
|
|
|
Omega 3 |
mg |
200 |
36,4 |
|
Omega 6 |
mg |
1000 |
181,8 |
|
Omega 9 |
mg |
2000 |
363,6 |
|
Vitamin A |
IU |
800 |
145,5 |
250 - 275 |
Vitamin D3 |
IU |
250 |
45,5 |
40-120 |
Vitamin E |
IU |
4 |
0,7 |
≥ 0.7 |
Vitamin C |
mg |
35 |
6,4 |
≥ 8 |
Vitamin B1 |
mcg |
200 |
36,4 |
≥ 40 |
Vitamin B2 |
mcg |
250 |
45,5 |
≥ 60 |
Pantothenic Acid |
mcg |
1200 |
218,2 |
≥ 300 |
Vitamin B6 |
mcg |
240 |
43,6 |
≥ 45 |
Folic Acid |
mcg |
100 |
18,2 |
≥ 1.5 |
Vitamin B12 |
mcg |
1 |
0,2 |
≥ 0.15 |
Biotin |
mcg |
10 |
1,8 |
≥ 1.5 |
Natri |
mg |
140 |
25,5 |
20 - 85 |
Kali |
mg |
600 |
109,1 |
≥ 80 |
Canxi |
mg |
600 |
109,1 |
≥ 90 |
Photpho |
mg |
400 |
72,7 |
≥ 60 |
Magie |
mg |
30 |
5,5 |
≥ 6 |
Sắt |
mg |
5 |
0,9 |
1-2 |
Kẽm |
mg |
5 |
0,9 |
≥ 0.5 |
Iod |
mcg |
40 |
7,3 |
≥ 5 |
Cu |
mcg |
30 |
5,5 |
|
Selen |
mcg |
10 |
1,8 |
|
Vitamin K1 |
mcg |
25 |
4,5 |
≥ 4 |
Vitamin K2 MK7 |
mcg |
20 |
3,6 |
- |
Niacin |
mg |
5 |
0,9 |
≥ 0.25 |
Cloride |
mg |
250 |
45,5 |
≥ 55 |